K/Mại Lớn
K/Mại Lớn
K/Mại Lớn
K/Mại Lớn
K/Mại Lớn
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Truyền động | Hai cầu bán thời gian |
Tiêu thụ nhiên liệu | Diesel – 8L/100Km |
Màu sắc | Đen, trắng, vàng luxe, đỏ cam, ghi ánh thép, bạc |
Kiểu dáng / Kích thước | Pickup / 5362 x 1918 x 1875 |
Xuất xứ | Việt Nam |
Xe Ford Ranger Wildtrak là dòng xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam từ lúc ra mắt và đến nay vẫn luôn giữ vững ngôi vương mà chưa từng dòng xe bán tải nào vượt qua được. Sỡ dĩ Ford Ranger Wildtrak lại được ưa chuộng và được người Việt Nam lựa chọn nhiều đến vậy là vì những yếu tố chủ chốt sau:
Lưới tản nhiệt của Ranger có thiết kế độc đáo và cứng cáp, được bao quanh bởi đèn LED matrix phía trước dạng hình chữ C. Miệng dưới rộng hơn tạo một diện mạo táo bạo hơn và đặc sắc hơn.
Lốp bánh xe lớn của Wiltrak ôm trọn mâm xe hợp kim nhôm 18 inch màu Xám Boulder đầy ấn tượng.
Màn hình trung tâm hiện đại nhất trong phân khúc với kích thước 12 inch được bọc mềm và được thiết kế tinh gọn, chừa chỗ cho ngăn chứa đồ phía trước hành khách. Cùng với SYNC®4, màn hình giải trí LED cảm ứng 12 inch được tích hợp với mục đích mang đến trải nghiệm tiện nghi.
Với nội thất bằng gỗ mun tuyệt đẹp, Wildtrak gợi lên nét độc đáo với đường chỉ màu cam Cyber, các điểm nhấn màu xám Boulder và các điểm tiếp xúc màu nhôm Satin cao cấp. Và không thể thiếu logo ‘Wildtrak’ đặc trưng màu cam Cyber trên ghế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số | Ford Ranger 2023 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | – 5.320 x 1.918 x 1.875
– 5.362 x 1.918 x 1.875 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 85.8 |
Động cơ | – Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
– Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI |
Công suất (mã lực) | – 170 @ 3.500 vòng/phút
– 210 @ 3750 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm) | – 405 @ 1.750 – 2.500 vòng/phút
– 500 @ 1.750 – 2000 vòng/phút |
Hộp số | – 6MT hoặc 6AT
– 10AT |
Dẫn động | Một cầu chủ động/ Hai cầu chủ động |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn/Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Mâm xe | 16 inch – 17 inch – 18 inch |